Thành phần
Mỗi 1 viên
Lactate de magnésium dihydrate 470mg, tương ứng với 1,97 mmol hay 48 mg Mg2+.
Mỗi 1 ống thuốc
Lactate de magnésium dihydrate 186mg.
Pidolate de magnésium 936mg.
(tương ứng với 4,12 mmol hay 100 mg Mg2+)
Pyridoxine chlorhydrate (vitamine B6) 10mg.
Dược lực học
Về
phương diện sinh lý, magnésium là một cation có nhiều trong nội bào.
Magnésium làm giảm tính kích thích của neurone và sự dẫn truyền
neurone-cơ. Magn sium tham gia vào nhiều phản ứng men.
Chỉ định
Điều
trị các trường hợp thiếu magnésium nặng, riêng biệt hay kết hợp. Khi có
thiếu calcium đi kèm thì trong đa số trường hợp phải bù magn sium trước
khi bù calcium.
Điều
trị các rối loạn chức năng của những cơn lo âu đi kèm với tăng thông
khí (còn được gọi là tạng co giật) khi chưa có điều trị đặc hiệu.
Chống chỉ định
Suy thận nặng với độ thanh thải của cr atinine dưới 30 ml/phút.
Tương tác
Tránh
dùng magnésium kết hợp với các chế phẩm có chứa phosphate và muối
calcium là các chất ức chế quá trình hấp thu magnésium tại ruột non.
Trong
trường hợp phải điều trị kết hợp với t tracycline đường uống, thì phải
uống hai loại thuốc cách khoảng nhau ít nhất 3 giờ.
Không phối hợp với lévodopa vì lévodopa bị vitamine B6 ức chế.
Tác dụng phụ
Tiêu chảy, đau bụng.
Người lớn
Thiếu magnésium nặng : 6 viên/24 giờ hay 3 ống uống/ngày, hoặc 12 mmol hay 300 mg Mg2+/24 giờ.
Tạng co giật: 4 viên/24 giờ hay 2 ống uống/ngày, hoặc 8 mmol hay 200 mg Mg2+/24 giờ.
Trẻ em
1 đến 3 ống/ngày tùy theo tuổi (4,12 đến 12,4 mmol hay 100-300 mg Mg2+). Nên chia liều dùng mỗi ngày ra làm 2 hoặc 3 lần: sáng, trưa và chiều ; mỗi lần nên uống với nhiều nước.
Bảo quản
Ở nhiệt độ < 250C, tránh ánh sáng.
Bác sĩ cho Nhi Nhi uống 2 viên , trong ngày
Sáng 1 viên , chiều : 1 viên
Bác sĩ cho Nhi Nhi uống 2 viên , trong ngày
Sáng 1 viên , chiều : 1 viên
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét